TT
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC trên Cổng DVCQG
|
Quyết định công bố hoặc công bố danh mục TTHC
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Link Cổng DVCQG
|
Ghi chú
|
1
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
2.000206.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000206
|
|
2
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
2.000184.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000184
|
|
3
|
Bảo hiểm
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005412.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005412
|
|
4
|
Bảo trợ xã hội
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
1.000506.000.00.00.H32
|
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 09/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000506
|
|
5
|
Bảo trợ xã hội
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
1.000489.000.00.00.H32
|
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 09/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000489
|
|
6
|
Bảo trợ xã hội
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
1.000674.000.00.00.H32
|
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 01/2/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000674
|
|
7
|
Bảo trợ xã hội
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2.000355.000.00.00.H32
|
Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 01/2/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000355
|
|
8
|
Bảo trợ xã hội
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.000286.000.00.00.H32
|
Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 01/2/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000286
|
|
9
|
Bảo trợ xã hội
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
2.000602.000.00.00.H32
|
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000602
|
|
10
|
Bảo trợ xã hội
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001699
|
|
11
|
Bảo trợ xã hội
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001653.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001653
|
|
12
|
Bảo trợ xã hội
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751.000.00.00.H32
|
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000751
|
|
13
|
Bảo trợ xã hội
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744.000.00.00.H32
|
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000744
|
|
14
|
Bảo trợ xã hội
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001739
|
|
15
|
Bảo trợ xã hội
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
1.001731.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001731
|
|
16
|
Bảo trợ xã hội
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.001776.000.00.00.H32
|
Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 01/7/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001776
|
|
17
|
Bảo trợ xã hội
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001758.000.00.00.H32
|
Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 01/7/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001758
|
|
18
|
Bảo trợ xã hội
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001753.000.00.00.H32
|
Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 01/7/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001753
|
|
19
|
Bảo trợ xã hội
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
1.001310.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001310
|
|
20
|
Bồi thường nhà nước
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
2.002165.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002165
|
|
21
|
Chính sách
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ.
|
1.008243
|
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008243
|
|
22
|
Chứng thực
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000908
|
|
23
|
Chứng thực
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000815
|
|
24
|
Chứng thực
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
2.000884.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000884
|
|
25
|
Chứng thực
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2.000913.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000913
|
|
26
|
Chứng thực
|
Chứng thực sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
2.000927.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000927
|
|
27
|
Chứng thực
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000942
|
|
28
|
Chứng thực
|
Chứng thực hợp đồng liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001035.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001035
|
|
29
|
Chứng thực
|
Chứng thực di chúc
|
2.001019.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001019
|
|
30
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
2.001016.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001016
|
|
31
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001406.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001406
|
|
32
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001009.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001009
|
|
33
|
Công tác dân tộc
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.004875.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004875
|
|
34
|
Công tác dân tộc
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.004888.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004888
|
|
35
|
Dân số
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
1.005364.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019
|
Quyết định số 3667/QĐ-UBND ngày 04/12/2019
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005364
|
|
36
|
Dân số - KHHGĐ
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ e được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
|
Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 củaUBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
Trạm y tế xã
|
37
|
Đất đai
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
1.003554.000.00.00.H32
|
Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 07/8/2020
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003554
|
|
38
|
Đất đai
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
1.003554.000.00.00.H32
|
Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 củaUBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 củaUBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003554
|
|
39
|
Đất đai
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1.005398.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005398
|
|
40
|
Đất đai
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1.002335.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002335
|
|
41
|
Đất đai
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1.002255.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002255
|
|
42
|
Đất đai
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấpđối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
2.000976.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000976
|
|
43
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001711
|
|
44
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.004002.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004002
|
|
45
|
Đường thủy nội địa
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
1.003930.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003930
|
|
46
|
Đường thủy nội địa
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
2.001659.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001659
|
|
47
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004088
|
|
48
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004047
|
|
49
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
1.004036.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004036
|
|
50
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970.000.00.00.H32
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003970
|
|
51
|
Đường thủy nội địa
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391
|
Quyết định số2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.006391
|
|
52
|
Giải quyết khiếu nại
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
2.001925.000.00.00.H32
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001925
|
|
53
|
Giải quyết tố cáo
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
1.005460.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005460
|
|
54
|
Giáo dục mầm non
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
2.001810.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001810
|
|
55
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
1.004441.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004441
|
|
56
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004492.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004492
|
|
57
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
1.004443.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004443
|
|
58
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004485.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004485
|
|
59
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh
|
1.001193.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001193
|
|
60
|
Hộ tịch
|
Đăng ký kết hôn
|
1.000894.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000894
|
|
61
|
Hộ tịch
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001022
|
|
62
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
1.000689.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000689
|
|
63
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai tử
|
1.000656.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000656
|
|
64
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
1.003583.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003583
|
|
65
|
Hộ tịch
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000593
|
|
66
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000419
|
|
67
|
Hộ tịch
|
Đăng ký giám hộ
|
1.004837.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004837
|
|
68
|
Hộ tịch
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004845
|
|
69
|
Hộ tịch
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
1.004859.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004859
|
|
70
|
Hộ tịch
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004873
|
|
71
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại khai sinh
|
1.004884.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004884
|
|
72
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004772
|
|
73
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.004746.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004746
|
|
74
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005461
|
|
75
|
Hộ tịch
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
2.000635.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000635
|
|
76
|
Hộ tịch
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.000986.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000986
|
|
77
|
Hộ tịch
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
|
2.001023.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001023
|
|
78
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
79
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
80
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
81
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
82
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
83
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
84
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
85
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
86
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
87
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
88
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
89
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
90
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
91
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
92
|
Liên thông TTHC
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện)
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
93
|
Môi trường
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
2,002,213
|
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 19/2/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2002213
|
|
94
|
Môi trường
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.004082.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004082
|
|
95
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
1.004964.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 06/6/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004964
|
|
96
|
Người có công
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2.001382.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001382
|
|
97
|
Người có công
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
1.003337.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003337
|
|
98
|
Người có công
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
1.002252.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002252
|
|
99
|
Người có công
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
1.002271.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002271
|
|
100
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
1.002271.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002271
|
|
101
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
1.002363.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002363
|
|
102
|
Người có công
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.002410.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002410
|
|
103
|
Người có công
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.003351.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003351
|
|
104
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
1.002429.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002429
|
|
105
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.002440.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002440
|
|
106
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.003423.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003423
|
|
107
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.006779.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.006779
|
|
108
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
1.002519.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002519
|
|
109
|
Người có công
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
110
|
Người có công
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
1.002741.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002741
|
|
111
|
Người có công
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.002745.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 04/5/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 01/7/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002745
|
|
112
|
Người có công
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001157
|
|
113
|
Người có công
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001396
|
|
114
|
Người có công
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
1.003057.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003057
|
|
115
|
Người có công
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
1.003159.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003159
|
|
116
|
Người có công
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001257
|
|
117
|
Nông nghiệp
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
1.003596.000.00.00.H32
|
Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 08/4/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003596
|
|
118
|
Nuôi con nuôi
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001263.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 10/02/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001263
|
|
119
|
Nuôi con nuôi
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001255.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 10/02/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001255
|
|
120
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001457.000.00.00.H32
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001457
|
|
121
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001449.000.00.00.H32
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001449
|
|
122
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Công nhận hòa giải viên
|
2.000373.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000373
|
|
123
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
2.000333.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000333
|
|
124
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Thôi làm hòa giải viên
|
2.000930.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000930
|
|
125
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
2.002080.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002080
|
|
126
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
1.003521.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 21/11/2017của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003521
|
|
127
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
1.000132.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 21/11/2017của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000132
|
|
128
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
1.001257.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 27/11/2017của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001257
|
|
129
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
2.001790.000.00.00.H32
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001790
|
|
130
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
2.001907.000.00.00.H32
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001907
|
|
131
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2.001798.000.00.00.H32
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001798
|
|
132
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Thực hiện việc giải trình
|
2.001797.000.00.00.H32
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001797
|
|
133
|
Phòng, chống thiên tai
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002163
|
|
134
|
Phòng, chống thiên tai
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2.002162.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002162
|
|
135
|
Phòng, chống thiên tai
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2.002161.000.00.00.H32
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002161
|
|
136
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
2.002226.000.00.00.H32
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002226
|
|
137
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
2.002227.000.00.00.H32
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002227
|
|
138
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
2.002228.000.00.00.H32
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002228
|
|
139
|
Thể dục thể thao
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794.000.00.00.H32
|
Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 06/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000794
|
|
140
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
1.000775.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000775
|
|
141
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000346.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000346
|
|
142
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
2.000337.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000337
|
|
143
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
1.000748.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000748
|
|
144
|
Thi đua - khen thưởng
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
2.000305.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000305
|
|
145
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008901.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008901
|
|
146
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008902.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008902
|
|
147
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
1.008903.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008903
|
|
148
|
Thủy lợi
|
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2.001621.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001621
|
|
149
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003440.000.00.00.H32
|
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003440
|
|
150
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003446.000.00.00.H32
|
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003446
|
|
151
|
Tiếp công dân
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
2.001909.000.00.00.H32
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001909
|
|
152
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
2.000509.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000509
|
|
153
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
1.001028.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001028
|
|
154
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001055.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001055
|
|
155
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001078.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001078
|
|
156
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001085.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001085
|
|
157
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001090.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001090
|
|
158
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
1.001098.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001098
|
|
159
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.001109.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001109
|
|
160
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001156.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001156
|
|
161
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001167.000.00.00.H32
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001167
|
|
162
|
Trẻ em
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004946
|
|
163
|
Trẻ em
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2.001947.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001947
|
|
164
|
Trẻ em
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
1.004941.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004941
|
|
165
|
Trẻ em
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
2.001944.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001944
|
|
166
|
Trẻ em
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004944
|
|
167
|
Trẻ em
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
2.001942.000.00.00.H32
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001942
|
|
168
|
Trồng trọt
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
1.008004.000.00.00.H32
|
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 21/02/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008004
|
|
169
|
Văn hóa cơ sở
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
1.000954.000.00.00.H32
|
Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 06/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000954
|
|
170
|
Văn hóa cơ sở
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
1.001120.000.00.00.H32
|
Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 06/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001120
|
|
171
|
Văn hóa cơ sở
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
1.003622.000.00.00.H32
|
Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 06/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003622
|
|
172
|
Việc làm
|
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
1.008364.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008364
|
|
173
|
Việc làm
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.008363.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008363
|
|
174
|
Việc làm
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
1.008362.000.00.00.H32
|
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008362
|
|
175
|
Xử lý đơn thư
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
2.001801.000.00.00.H32
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001801
|
|